VnExpress Xe

Aprilia Tuono V4 2023

Đời

Loại: Sportbike

Khoảng giá: 680 triệu - 750 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 718.070.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Aprilia Tuono V4 2023

Tại Việt Nam, Aprilia Tuono V4 2023 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
1100 680 triệu 718,07 triệu 714,87 triệu 714,12 triệu
Factory 1100 750 triệu 791,57 triệu 788,37 triệu 787,62 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
718.070.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    680.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    34.000.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    718.070.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
1100 680 triệu
Factory 1100 750 triệu
  • Bộ ly hợp
     
     
    Công nghệ động cơ
     
     
    Công suất (hp/rpm)
    217/13000
    217/13000
    Dung tích xi-lanh (cc)
    1.099
    1.099
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
     
     
    Hệ thống khởi động
     
     
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Hộp số (cấp)
    6 Cấp với Hệ thống chuyển số nhanh Aprilia Quick Shift (AQS).
    6 Cấp với Hệ thống chuyển số nhanh Aprilia Quick Shift (AQS).
    Loại động cơ
    4 Xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh.
    4 Xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh.
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    125/10500
    125/10500
    Tỷ số nén
    13.6±0.5:1
    13.6±0.5:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2,070 mm x 810 mm x 1170 mm
    2,070 mm x 810 mm x 1,085 mm
    Dung tích bình xăng (lít)
    17,9
    17,9
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
    Độ cao yên (mm)
    825
    825
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
     
     
    Khoảng sáng gầm (mm)
     
     
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    7,2
    7,2
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
    209
    209
  • Đèn định vị
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Phuộc đơn của Sachs với bộ nén thủy lực và giảm chấn hồi phục và lò xo nén sẵn có thể điều chỉnh cơ học, hành trình 130 mm.
    Phuộc đơn Ohlins TTX liên kết với hệ thống APS, và bộ nén thủy lực có thể điều chỉnh bằng điện và giảm chấn hồi phục và lò xo nén sẵn có thể điều chỉnh cơ học, hành trình 130 mm.
    Giảm xóc trước
    Phuộc Up Side Down Sachs tùy chỉnh đường kính 43 mm, hành trình 117 mm.
    Phuộc Up Side Down Ohlins điều khiển điện đường kính 43 mm, hành trình 120 mm.
    Kiểu khung
    Khung nhôm hai dầm dọc điều chỉnh được với các chi tiết đúc áp lực. Tùy chỉnh: vị trí và góc của bệ đỡ, chiều cao động cơ, chiều cao trục cánh tay đòn. Bộ giảm chấn lái Sachs
    Khung nhôm hai dầm dọc điều chỉnh được với các chi tiết đúc áp lực. Tùy chỉnh: vị trí và góc của bệ đỡ, chiều cao động cơ, chiều cao trục cánh tay đòn. Bộ giảm chấn lái Öhlins được quản lý điện tử thông minh EC 2.0
    Lốp sau
    Hợp kim, Kích thước lốp 190/50 ZR 17
    Hợp kim, Kích thước lốp 200/50 ZR 17 hoặc 190/50 ZR 17
    Lốp trước
    Hợp kim, Kích thước 3,5 x 17", Lốp 120/70 ZR17 (58W)
    Hợp kim, Kích thước 3,5 x 17", Lốp 120/70 ZR17 (58W)
    Phanh sau
    Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm. Cùm phanh 2 piston 32 mm.
    Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm. Cùm phanh 2 piston 32 mm.
    Phanh trước
    Đĩa phanh đôi đường kính 330 mm. Cùm phanh 4 piston 30 mm.
    Đĩa phanh đôi đường kính 330 mm. Cùm phanh 4 piston 30 mm.
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
     
     
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Trắng/ Xám
    Đen

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng Aprilia

RX 125

RX 125

Khoảng giá: 93,2 triệu

SX 125

SX 125

Khoảng giá: 94,2 triệu

SR GT 200

SR GT 200

Khoảng giá: 97 - 101,8 triệu

Tuono 660

Tuono 660

Khoảng giá: 475 triệu

Tin tức liên quan

Aprilia Tuono V4 1100 giá từ 19.400 USD

Aprilia Tuono V4 1100 giá từ 19.400 USD

Mức giá thấp nhất dành cho phiên bản RR của mẫu nakedbike, trong khi bản Factory là 21.600 USD.

Aprilia Tuono V4 1100 RR 2015 - nâng cấp sức mạnh

Aprilia Tuono V4 1100 RR 2015 - nâng cấp sức mạnh

Phiên bản 2015 nâng cấp dung tích động cơ từ 1.100 lên 1.110 phân khối đồng thời tinh chỉnh thiết kế cho cảm giác lái thể thao hơn.

Những môtô tốt nhất 2013

Những môtô tốt nhất 2013

Sau khi BMW thắng lớn khi chiếm đến một nửa số giải thưởng, danh sách chi tiết các mẫu môtô của năm ở từng phân khúc đã xuất hiện.