Quay lại Xe Thứ sáu, 20/9/2024

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      Xăng 1.5L i-VTEC
    • Dung tích (cc)
      1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      119/6.600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      145/4.300
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,4
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4.490 x 1.780 x 1.685
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.700
    • Lốp, la-zăng
      215/55R17
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      207
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.265
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.830
Trở về trang “Honda BR-V 2023”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 763.014.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    661.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    79.320.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    794.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    763.014.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Tháng 8, mẫu crossover cỡ C của Honda giảm giá bằng hình thức ưu đãi lệ phí trước bạ 50-100% tùy phiên bản.

Doanh số MPV tháng 1 - Mitsubishi, Suzuki áp đảo Toyota

Doanh số MPV tháng 1 - Mitsubishi, Suzuki áp đảo Toyota

Nhiều sản phẩm hơn nhưng doanh số bán xe MPV của Toyota thấp hơn nhiều hai đối thủ đồng hương trong tháng 1.

Honda BR-V bản đặc biệt giá từ 20.400 USD

Honda BR-V bản đặc biệt giá từ 20.400 USD

Mẫu xe 7 chỗ lấy cảm hứng từ Honda N7X Concept, tinh chỉnh ngoại hình, ba phiên bản, giá cao nhất 23.200 USD.

Nên chọn Honda BR-V hay Mitsubishi Xpander Cross?

Nên chọn Honda BR-V hay Mitsubishi Xpander Cross?

Hai xe cùng tầm giá, mỗi chiếc có một thế mạnh khác nhau, tôi nên chọn loại nào. (Mạnh Duy)