Quay lại Xe Thứ sáu, 20/9/2024

Thông số kỹ thuật

    • Dung tích (cc)
      1.198
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      87/6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      113/4.500
    • Hộp số
      5MT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,14
    • Kiểu động cơ
      Xăng 1.2l
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      3.760 x 1.665 x 1.515
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.525
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      160
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.500
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      36
    • Lốp, la-zăng
      Thép 175/65 R14
Trở về trang “Toyota Wigo 2023”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 425.537.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    360.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    43.200.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    425.537.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe

Doanh số Hyundai i10 tăng hơn 3 lần

Doanh số Hyundai i10 tăng hơn 3 lần

Hyundai i10 trở về vị trí hạng nhất trong phân khúc xe cỡ A, bán ra 400 chiếc vào tháng 7, là mẫu xe duy nhất tăng doanh số.

Toyota Wigo thu hẹp khoảng cách với Hyundai i10

Toyota Wigo thu hẹp khoảng cách với Hyundai i10

i10 là xe cỡ nhỏ bán chạy nhất nửa đầu năm 2024 với hơn 2.000 chiếc, Wigo dần thu hẹp khoảng cách với khác biệt 800 xe.

Nên mua Toyota Wigo 2023 giá 350 triệu?

Nên mua Toyota Wigo 2023 giá 350 triệu?

Xe của người nhà, đã đi 25.000 km, muốn nâng cấp nên bán lại, biết rõ lịch sử nên yên tâm. (Yến Chi)

Hyundai i10 bán nhiều gấp đôi Toyota Wigo

Hyundai i10 bán nhiều gấp đôi Toyota Wigo

Trở lại vị trí bán chạy nhất xe cỡ A trong tháng 5, Hyundai i10 gia tăng khoảng cách lên gấp đôi so với Wigo khi tính lũy kế 2024.