VnExpress Xe

Harley-Davidson Low Rider ST 2023

Đời

Loại: Cruiser

Khoảng giá: Hãng không công bố

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 0
Xem chi tiết thuế/ phí

Phiên bản touring của chiếc Low Rider S ra mắt Việt Nam, nhập Thái Lan, động cơ mới Milwaukee-Eight 117 mạnh 103 mã lực.

Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Cuối tháng 4/2022, nhà phân phối Harley-Davidson (HD) bán ra chiếc Low Rider ST, mẫu xe mới nhất của hãng môtô Mỹ tại Việt Nam trong 2022. Dựa trên chiếc Low Rider S, bản ST được hãng bổ sung các trang bị như quây gió phía trước, túi chứa đồ (bagger) hai bên, hướng đến các hành trình di chuyển xa hơn.

Riêng Low Rider S, đây là mẫu xe cùng với Softail, Fat Boy được HD khai sinh với mục tiêu trẻ hoá khách hàng mục tiêu. Low Rider S cũng đã bán ở Việt Nam với giá từ 659 triệu đồng.

So với hai đàn anh Street Glide ST và Road Glide ST mở bán trước đó không lâu, chiếc Low Rider ST nhỏ hơn về kích thước, trang bị ít hơn và giá cũng mềm hơn. Xe dài khoảng 2.365 mm, chiều cao yên không tải ở mức 720 mm.

Bộ quây gió phía trước chiếm trọn đầu xe, nơi đèn pha LED đặt ẩn vào trong. Những khe ở bên bộ quây giúp định hướng luồng gió. Đèn xi-nhan tách rơi và đặt thấp.

Low Rider ST xây dựng trên khung sườn Softail của HD. Bộ vành đúc màu vàng đồng cho cả hai bánh, phía trước kích thước 19 inch và phía sau 16 inch. Công nghệ chống bó cứng phanh ABS là trang bị tiêu chuẩn, sử dụng trên phanh đĩa kép bánh trước và đĩa đơn bánh sau.

HD Low Rider ST sở hữu bình xăng dung tích 18,9 lít, hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu 5 lít/100 km. Hệ thống treo trước hành trình ngược, treo sau lò xo trụ. Ống xả đôi có bộ giảm chấn âm thanh. Túi hai bên hông phục vụ chứa đồ cho các chuyến đi xa, dung tích tổng 53,8 lít.

Động cơ trên HD Low Rider ST loại Milwaukee-Eight 117 dung tích 1.923 phân khối, làm mát bằng dầu. Bộ máy này sản sinh công suất 103 mã lực ở vòng tua máy 4.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 169 Nm. Hộp số 6 cấp.

Low Rider ST bán ra Việt Nam với giá 759 triệu đồng, màu đèn Vivid Black. Với màu xám Gunship Gray, giá tăng thêm 10 triệu, lên 769 triệu đồng.

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn Hãng không công bố giá
  • Bộ ly hợp
     
    Công nghệ động cơ
    Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Công suất (hp/rpm)
    97 / 5.020
    Dung tích xi-lanh (cc)
    1.923
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    103,5 x 114,3
    Hệ thống khởi động
     
    Hệ thống làm mát
     
    Hộp số (cấp)
     
    Loại động cơ
    Milwaukee-Eight™ 117
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    154 / 3.500
    Tỷ số nén
    10.2:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    Dài 2.365mm
    Dung tích bình xăng (lít)
    18,9
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    720 (không tải)
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,615
    Khoảng sáng gầm (mm)
    150
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    5,5
    Trọng lượng khô (kg)
    295
    Trọng lượng ướt (kg)
    308
  • Đèn định vị
    LED
    Đèn hậu
    LED
    Đèn pha
    LED
    Giảm xóc sau
    Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo, hành trình pít-tông 56mm, điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
    Giảm xóc trước
    Phuộc trước nhôm nghịch đảo dạng ống đơn 43 mm với kẹp ba, lò xo chuẩn kép
    Kiểu khung
     
    Lốp sau
    180/70B16, 77H, BW, Michelin™ Scorcher™ "31", bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
    Lốp trước
    110/90B19, 62H, BW, Michelin™ Scorcher™ "31", bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
    Phanh sau
    2 pít-tông sau di động, rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
    Phanh trước
    4 pít-tông trước cố định, rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
     
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen, Ngọc trai cát trắng

Xe cùng loại

Royal Enfield Meteor 2023

Royal Enfield Meteor 2023

Khoảng giá: 129,9 - 135 triệu

Honda Rebel 500 2024

Honda Rebel 500 2024

Khoảng giá: 181,3 triệu

Kawasaki Eliminator 500

Kawasaki Eliminator 500

Khoảng giá: 182,8 triệu

Honda Rebel 1100 2023

Honda Rebel 1100 2023

Khoảng giá: 449,5 - 499,5 triệu

Xe cùng hãng Harley-Davidson

Nightster

Nightster

Khoảng giá: 579 triệu

Sportster S

Sportster S

Khoảng giá: 599 - 649 triệu

Street Bob 114

Street Bob 114

Khoảng giá: 689 triệu

Heritage Classic

Heritage Classic

Khoảng giá: 817 triệu